Đăng bởi | 07:48 | 10/03/2022
Cà Mau, ngày 09 tháng 03 năm 2022
|
I.Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh và đầu tư xây dựng tháng 02 năm 2022:
1. Về sản xuất - kinh doanh và cung ứng điện:
Trong 02 tháng đầu năm 2022, Công ty đáp ứng đủ điện cho tất cả các thành phần phụ tải, đảm bảo cung cấp điện an toàn, liên tục phục vụ các sự kiện chính trị, văn hóa của tỉnh. Trong đó, trọng tâm là đảm bảo cung cấp điện phục vụ Tết Nhâm Dần; các địa điểm phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Sản lượng điện nhận: tháng 02 đạt 136.376.483kWh, tăng 17,72% so với cùng kỳ 2021 (115.846.738kWh); Sản lượng bình quân ngày đạt 4.297.122 kWh tăng 16,87% so với cùng kỳ 2021 (3.676.797 kWh); Sản lượng ngày lớn nhất là 4.721.632 kWh (ngày 20/01/2022) tăng 8,85% so với cùng kỳ 2021 (4.337.575 kWh); Công suất lớn nhất là 243,9MW (ngày 20/02/2022) tăng 3,83% so với cùng kỳ (234,9MW). Lũy kế 02 tháng đầu năm 2022, sản lượng điện nhận đạt 277.516.029kWh, tăng 20,69% so với cùng kỳ 2021 (229.932.764 kWh). Sản lượng ngày lớn nhất là 4.721.632 kWh (ngày 20/01/2022) tăng 8,85% so với cùng kỳ 2021 (4.337.575 kWh) và công suất lớn nhất là 243,9MW (ngày 20/02/2022) tăng 3,83% so với cùng kỳ (234,9MW).
Điện thương phẩm: Thực hiện tháng 02/2022 đạt 132.406.224kWh, tăng 7,896% so thực hiện của tháng 01/2022 (122.716.634kWh) và tăng 19,96% so với thực hiện cùng kỳ (110.379.169kWh). Lũy kế 02 tháng đạt 255.122.858kWh, tăng 13,11% so cùng kỳ (225.555.305kWh).
Tiết kiệm điện: Sản lượng điện tiết kiệm tháng 02 đạt là 2,949 triệu kWh, đạt 2,35% sản lượng điện thương phẩm.
Độ tin cậy cung cấp điện:
Sau khi miễn trừ các nguyên nhân khách quan, chỉ số 02 tháng toàn Công ty MAIFI là 0,0823 lần tăng 0,0458 lần so với cùng kỳ, SAIDI là 14,0976 phút tăng 1,4988 phút so với cùng kỳ, SAIFI là 0,162 lần tăng 0,0922 lần so với cùng kỳ.
Độ tin cậy cung cấp điện thực hiện 02 tháng năm 2022 (sau miễn trừ)
STT |
Chỉ số độ tin cậy |
ĐVT |
KH |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
So sánh |
||||||||||
T02 |
Lũy kế |
T02 |
Lũy kế |
KH |
Cùng kỳ |
|||||||||||
T02 |
T02 |
|||||||||||||||
I |
Tổng hợp các nguyên nhân mất điện |
|||||||||||||||
1 |
MAIFI |
Lần |
|
0,0333 |
0,0365 |
0,0109 |
0,0823 |
|
-0,0224 |
0,0458 |
||||||
2 |
SAIDI |
Phút |
|
4,2262 |
12,5988 |
8,1325 |
14,0976 |
|
3,9063 |
1,4988 |
||||||
3 |
SAIFI |
Lần |
|
0,0328 |
0,0698 |
0,1252 |
0,162 |
|
0,0924 |
0,0922 |
||||||
II |
4 trường hợp mất điện |
|||||||||||||||
1 |
MAIFI |
Lần |
|
0,3827 |
0,7181 |
0,0993 |
0,2489 |
|
-0,2834 |
-0,4692 |
||||||
2 |
SAIDI |
Phút |
|
76,0734 |
378,976 |
37,88 |
108,58 |
|
-38,196 |
-270,39 |
||||||
3 |
SAIFI |
Lần |
|
0,5156 |
1,3308 |
0,5287 |
1,22 2 |
|
0,0131 |
-0,1106 |
||||||
Chỉ số tiếp cận điện năng:
Trong tháng 02 Công ty đưa vào vận hành 12 công trình lưới điện trung áp với thời gian giải quyết trung bình 1,29 ngày/1 công trình. Luỹ kế 02 tháng Công ty đưa vào vận hành 90 công trình với thời gian giải quyết trung bình 1,5 ngày/1 công trình.
Trong tháng 02 Công ty đã giải quyết cấp điện cho 615/615 khách hàng mua điện hạ áp, đạt 100% thời gian theo quy định.
- Đối với khách hàng sinh hoạt khu vực thành phố, thị xã, thị trấn: Công ty đã giải quyết cấp điện cho 184/184 khách hàng với thời gian trung bình là 1,73 ngày đạt 100%. Luỹ kế 02 tháng Công ty đưa vào vận hành 394/394 công trình với thời gian giải quyết trung bình 2,04 ngày/1 công trình.
- Đối với khách hàng sinh hoạt khu vực nông thôn: Công ty đã giải quyết 389/389 khách hàng với thời gian trung bình là 3,47 ngày đạt 100%. Luỹ kế 02 tháng Công ty đưa vào vận hành 1.229/1.229 công trình với thời gian giải quyết trung bình 3,05 ngày/1 công trình.
- Đối với khách hàng mua điện ngoài mục đích sinh hoạt: Công ty đã giải quyết cho 42/42 khách hàng với thời gian trung bình là 3,4 ngày đạt 100%. Luỹ kế 02 tháng Công ty đưa vào vận hành 470/470 công trình với thời gian giải quyết trung bình 3,25 ngày/1 công trình.
2. Tình hình thực hiện dự án đầu tư xây dựng:
Tổng công ty đã tạm giao kế hoạch cho Công ty thực hiện là 149.318 triệu đồng, trong đó:
- Lưới 22kV: 13 danh mục công trình, trị giá 21.740 triệu đồng.
- Kiến trúc: 07 danh mục công trình, trị giá 16.692 triệu đồng.
- Mua sắm vật tư thiết bị, công xa: 05 danh mục công trình, trị giá 7.390 triệu đồng.
- Công trình công nghệ thông tin: 04 danh mục công trình, trị giá 6.725 triệu đồng.
- Hoàn trả vốn ứng tỉnh: 02 danh mục công trình, trị giá 3.262 triệu đồng.
- Vốn vay thương mại: 12 danh mục công trình, trị giá 65.000 triệu đồng.
- Công trình 110kV: 05 danh mục công trình, trị giá 28.509 triệu đồng.
Tình hình thực hện kế hoạch đến hết ngày 07/02/2022: các công trình lưới 22kV đang bàn giao mốc cho đơn vị thi công, các công trình khác đang triển khai thực hiện.
II. Nhiệm vụ công tác tháng 03 năm 2022:
- Tăng cường tuyên truyền về an toàn sử dụng điện, tiết kiệm điện trong các cơ quan hành chính sự nghiệp và Nhân dân.
- Tiếp tục triển khai thực hiện qui định mới về chỉ số tiếp cận điện năng, phấn đấu giảm thấp thời gian cấp điện thuộc trách nhiệm của ngành Điện.
- Đẩy mạnh việc tuyên truyền và triển khai chỉ thị tiết kiệm điện của tỉnh, chương trình tiết kiệm điện của Công ty
- Tiếp tục đảm bảo cung cấp điện ổn định, liên tục phục vụ các địa điểm phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Văn Phòng – Công ty Điện lực Cà Mau
Điện thoại: (0290)3700705 Fax: (0290)3836819
Địa chỉ: Số 01, đường số 04, Khu đô thị cửa ngõ Đông bắc, phường 5, TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau
Website: pccamau.evnspc.vn Email: pccamau@.evnspc.vn
Đã đánh giá xong. Cảm ơn bạn đã đánh giá cho bài viết
Đóng