Đăng bởi | 09:22 | 22/12/2011
Căn cứ Quyết định số 24/2011/QĐ-TTg ngày 15/04/2011 của Thủ Tướng Chính Phủ, về điều chỉnh giá bán điện theo cơ chế thị trường;
Căn cứ Quyết định số 268/QĐ-TTg ngày 23/02/2011 của Thủ Tướng Chính Phủ, về Biểu giá bán lẻ điện áp dụng từ năm 2011;
Căn cứ Thông tư số 42/2011/TT-BCT, ngày 19/12/2011 của Bộ Công Thương, Quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện.
Công ty Điện lực Cà Mau trân trọng thông báo đến Quý khách hàng sử dụng điện trong tỉnh Cà Mau được biết:
Kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2011 Công ty Điện lực Cà Mau sẽ thực hiện giá bán điện mới theo Thông tư số 42/TT-BCT ngày 20/12/2011 của Bộ Công Thương. (Đính kèm biểu giá điện)
Mọi ý kiến về giá bán điện xin Quý khách hàng liên hệ các Điện lực trực thuộc để được giải đáp.
Trân trọng thông báo!
BIỂU GIÁ ĐIỆN |
|||||
(Theo Thông tư số 42/2011/TT-BCT |
|||||
ngày 19 tháng 12 năm 2011 của Bộ Công Thương) |
|||||
TT |
Đối tượng áp dụng giá |
Giá điện |
So sánh |
|
|
Giá cũ |
Giá mới |
Tăng thêm |
Tỉ Lệ |
||
1 |
Giá bán điện cho sản xuất |
||||
1.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
||||
a) Giờ bình thường |
1,068 |
1,128 |
60.0 |
5.62% |
|
b) Giờ thấp điểm |
670 |
710 |
40.0 |
5.97% |
|
c) Giờ cao điểm |
1,937 |
2,049 |
112.0 |
5.78% |
|
1.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
||||
a) Giờ bình thường |
1,139 |
1,216 |
77.0 |
6.76% |
|
b) Giờ thấp điểm |
708 |
767 |
59.0 |
8.33% |
|
c) Giờ cao điểm |
2,061 |
2,185 |
124.0 |
6.02% |
|
2 |
Giá bán điện cho các cơ quan HCSN |
||||
2.1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
||||
2.1.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1,117 |
1,184 |
67.0 |
6.00% |
2.1.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1,192 |
1,263 |
71.0 |
5.96% |
2.2 |
Chiếu sáng công cộng |
||||
2.2.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1,217 |
1,290 |
73.0 |
6.00% |
2.2.1 |
Cấp điện áp dưới 6kV |
1,291 |
1,369 |
78.0 |
6.04% |
2.3 |
Hành chính sự nghiệp |
||||
2.3.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1,242 |
1,316 |
74.0 |
5.96% |
2.3.2 |
Cấp điện áp dưới 6kV |
1,291 |
1,369 |
78.0 |
6.04% |
3 |
Giá bán điện sinh hoạt bậc thang |
||||
3.1 |
Cho 50 kWh đầu tiên(Hộ nghèo) |
993 |
993 |
0.0 |
0.00% |
3.2 |
Cho kWh từ 0 - 100 |
1,242 |
1,242 |
0.0 |
0.00% |
3.3 |
Cho kWh từ 101 - 150 |
1,304 |
1,369 |
65.0 |
4.98% |
3.4 |
Cho kWh từ 151 - 200 |
1,651 |
1,734 |
83.0 |
5.03% |
3.5 |
Cho kWh từ 201 - 300 |
1,788 |
1,877 |
89.0 |
4.98% |
3.6 |
Cho kWh từ 301 - 400 |
1,912 |
2,008 |
96.0 |
5.02% |
3.7 |
Cho kWh từ 401 trở lên |
1,962 |
2,060 |
98.0 |
4.99% |
4 |
Giá bán điện cho kinh doanh, dịch vụ |
||||
4.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
||||
a) Giờ bình thường |
1,713 |
1,808 |
95.0 |
5.55% |
|
b) Giờ thấp điểm |
968 |
1,022 |
54.0 |
5.58% |
|
c) Giờ cao điểm |
2,955 |
3,117 |
162.0 |
5.48% |
|
4.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
||||
a) Giờ bình thường |
1,862 |
1,965 |
103.0 |
5.53% |
|
b) Giờ thấp điểm |
1,142 |
1,205 |
63.0 |
5.52% |
|
c) Giờ cao điểm |
3,193 |
3,369 |
176.0 |
5.51% |
Đã đánh giá xong. Cảm ơn bạn đã đánh giá cho bài viết
Đóng