BIỂU GIÁ ĐIỆN
|
(Theo Thông tư số 16/2014/TT-BCT, ngày 29/5/2014 của Bộ Công Thương)
|
& Quyết định số 2256/QĐ-BCT, ngày 12/3/2015 của Bộ Công Thương)
|
TT
|
Đối tượng áp dụng giá
|
Giá điện
|
So sánh
|
|
Giá cũ (đ/kWh)
|
Giá mới (đ/kWh)
|
Tăng/giảm (đ/kWh)
|
Tỉ Lệ tăng/giảm
|
1
|
Giá bán điện cho sản xuất
|
1.1
|
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
|
|
a) Giờ bình thường
|
1,283
|
1,405
|
122.0
|
9.51%
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
815
|
902
|
87.0
|
10.67%
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2,354
|
2,556
|
202.0
|
8.58%
|
1.2
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
|
a) Giờ bình thường
|
1,388
|
1,518
|
130.0
|
9.37%
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
890
|
983
|
93.0
|
10.45%
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2,520
|
2,735
|
215.0
|
8.53%
|
2
|
Giá bán điện cho các cơ quan HCSN
|
2.1
|
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông
|
2.1.1
|
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
1,358
|
1,460
|
102.0
|
7.51%
|
2.1.2
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
1,448
|
1,557
|
109.0
|
7.53%
|
2.2
|
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp
|
2.2.1
|
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
1,494
|
1,606
|
112.0
|
7.50%
|
2.2.1
|
Cấp điện áp dưới 6kV
|
1,554
|
1,671
|
117.0
|
7.53%
|
3
|
Giá bán điện sinh hoạt bậc thang
|
3.1
|
Cho kWh từ 0 - 50
|
1,388
|
1,484
|
96.0
|
6.92%
|
3.2
|
Cho kWh từ 51 - 100
|
1,433
|
1,533
|
100.0
|
6.98%
|
3.3
|
Cho kWh từ 101 - 200
|
1,660
|
1,786
|
126.0
|
7.59%
|
3.4
|
Cho kWh từ 201 - 300
|
2,082
|
2,242
|
160.0
|
7.68%
|
3.5
|
Cho kWh từ 301 - 400
|
2,324
|
2,503
|
179.0
|
7.70%
|
3.6
|
Cho kWh từ 401 trở lên
|
2,399
|
2,587
|
188.0
|
7.84%
|
4
|
Giá bán điện cho kinh doanh, dịch vụ
|
4.1
|
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên
|
|
a) Giờ bình thường
|
2,007
|
2,125
|
118.0
|
5.88%
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1,132
|
1,185
|
53.0
|
4.68%
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3,470
|
3,699
|
229.0
|
6.60%
|
4.2
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
|
a) Giờ bình thường
|
2,188
|
2,320
|
132.0
|
6.03%
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1,343
|
1,412
|
69.0
|
5.14%
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3,742
|
3,991
|
249.0
|
6.65%
|
Xem công văn tại đây
|