* Các ngành sản xuất
STT
|
Đối tượng áp dụng giá
|
Giá bán điện (đ/kWh)
|
1
|
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.217
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
754
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.177
|
2
|
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.243
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
783
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.263
|
3
|
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 KV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.286
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
812
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.335
|
4
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.339
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
854
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.421
|
* Bơm nước tưới tiêu:
STT
|
Cấp điện áp
|
Giá bán điện (đ/kWh)
|
1
|
Từ 6 kV trở lên
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.142
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
596
|
|
c) Giờ cao điểm
|
1.660
|
2
|
Dưới 6 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.199
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
625
|
|
c) Giờ cao điểm
|
1.717
|
* Các đối tượng hành chính, sự nghiệp:
STT
|
Đối tượng áp dụng giá
|
Giá bán điện (đ/kWh)
|
1
|
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông
|
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
1.315
|
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV
|
1.401
|
2
|
Chiếu sáng công cộng
|
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
1.430
|
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV
|
1.516
|
3
|
Đơn vị hành chính, sự nghiệp
|
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
1.458
|
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV
|
1.516
|
* Điện cho kinh doanh:
STT
|
Cấp điện áp
|
Giá bán điện (đ/kWh)
|
1
|
Từ 22 kV trở lên
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
2.004
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.142
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.442
|
2
|
Từ 6 kV đến dưới 22 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
2.148
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.286
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.557
|
3
|
Dưới 6 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
2.177
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.343
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.715
|
* Điện sinh hoạt bậc thang:
STT |
Mức sử dụng của một hộ gia đình trong tháng |
Giá bán điện (đ/kWh) |
1 |
Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp) |
993 |
2 |
Cho kWh từ 0– 100 (cho hộ thông thường) |
1.350 |
3 |
Cho kWh từ 101 – 150 |
1.545 |
4 |
Cho kWh từ 151 – 200 |
1.947 |
5 |
Cho kWh từ 201 – 300 |
2.105 |
6 |
Cho kWh từ 301 – 400 |
2.249 |
7 |
Cho kWh từ 401 trở lên |
2.307 |
* Trong đó:
1. Giờ bình thường: a) Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy: - Từ 04 giờ 00 đến 9 giờ 30 (05 giờ 30 phút); - Từ 11 giờ 30 đến 17 giờ 00 (05 giờ 30 phút); - Từ 20 giờ 00 đến 22 giờ 00 (02 giờ). b) Ngày Chủ nhật: Từ 04 giờ 00 đến 22 giờ 00 (18 giờ).
2. Giờ cao điểm: a) Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy: - Từ 09 giờ 30 đến 11 giờ 30 (02 giờ); - Từ 17 giờ 00 đến 20 giờ 00 (03 giờ). b) Ngày Chủ nhật: không có giờ cao điểm.
3. Giờ thấp điểm: Tất cả các ngày trong tuần: từ 22 giờ 00 đến 04 giờ 00 (06 giờ) sáng ngày hôm sau. |